Phấn Trong Tiếng Tiếng Anh
--- Bài mới hơn ---
So we were thrilled to learn that the theme of this year’s district convention would be “God’s Prophetic Word.”
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Both groups should take courage.
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.
Chúng tôi đều rất phấn khích.
You know, so we’re all excited.
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
They boldly tackled their paching assignment, helping many to attain godly peace.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Plagued by anxiety over their future, some have struggled to regain their balance —even years after the porce.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
As I have accepted this invitation, I have found myself discovering new and exciting things in this book even though I have read it many times before.
Bước đột phá trong công thức của ông là “chất nền và bột màu trong một”; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ.
The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge.
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
(1 Thessalonians 5:8) I have also learned not to give up in the fight against any tendency to become discouraged.
Nó bắt đầu khi một hạt phấn dính vào đầu nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa.
It begins when a pollen grain adheres to the stigma of the carpel, the female reproductive structure of a flower.
Năm 2011, protein collagen đã được thu hồi từ một mẫu vật Prognathodon humerus có niên đại vào kỷ Phấn trắng.
In 2011, collagen protein was recovered from a Prognathodon humerus dated to the Cretaceous.
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt.
Blendina Muca spent the early years of her life struggling with a medical condition known as strabismus, or crossed eyes.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches.
Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.
Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.
Tôi đang rất phấn khích.
I am so excited.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
Stay focused, just like the honeybees focus on the flowers from which to gather nectar and pollen.
Jobs có vị trí được cho là một trong những người quan trọng nhất trong lĩnh vực công nghệ phục vụ cá nhân cuối những năm 70 và hiện nay – danh hiệu rất khó để phấn đấu trong thời kỳ đổi mới công nghệ như vậy .
Jobs has arguably positioned himself as one of the most important people in personal technology between the late-1970s and today – a difficult title to strive for during such a technologically innovative time period .
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
(July) Why is pparation essential for building up enthusiasm in the field ministry?
Mathilde vô cùng phấn khởi vì sắp được tham dự Hội Thiếu Nữ, nhưng nó không hoàn toàn biết chắc là phải trông mong điều gì.
Mathilde was excited about going into Young Women soon, but she wasn’t quite sure what to expect.
Phấn, đất sét phấn.
Chalk, chalky clay.
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Josie ran to the living room, excited to rehearse her script.
Anh Brems trở nên phấn khởi, và nắm lấy đôi tay tôi, đặt chúng lên đầu ông.
Brother Brems became excited and, taking my hands, placed them on his head.
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.
They have intensified their activity in the field as never before and with thrilling results.
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va.
(Colossians 2:5; 1 Thessalonians 3:7, 8; 2 Peter 1:12) Let us similarly focus, not on the weaknesses of our brothers, but on their fine qualities and their successful fight to remain steadfast and honor Jehovah.
--- Bài cũ hơn ---